Thương hiệu: Bayer

Thuốc Avelox Infusion Solution Bayer điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn vùng tiểu (250ml)

00017100

Cần tư vấn từ dược sỹ
  • Danh mục

    Quinolon

  • Dạng bào chế

    Dung dịch

  • Quy cách

    Chai

  • Thành phần

    Moxifloxacin

  • Chỉ định

    Nhiễm trùng tiết niệu, Nhiễm trùng đường sinh dục, Nhiễm trùng da và mô mềm, Nhiễm khuẩn / Nhiễm trùng

  • Xuất xứ thương hiệu

    Đức

  • Nhà sản xuất

    BAYER

  • Số đăng ký

    VN-18602-15

  • Thuốc cần kê toa

  • Mô tả ngắn

    Avelox infusion solution bayer 250 ml với thành phần chính là Moxifloxacin HCl được dùng trong điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ - trung bình.

  • Lưu ý

    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Chọn số lượng
img-icon

Đổi trả trong 30 ngày

kể từ ngày mua hàng

img-icon

Miễn phí 100%

đổi thuốc

img-icon

Miễn phí vận chuyển

theo chính sách giao hàng

  • Mô tả sản phẩm

  • Thành phần

  • Công dụng

  • Cách dùng

  • Tác dụng phụ

  • Lưu ý

  • Bảo quản

Thành phần của Avelox Infusion Solution

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Moxifloxacin

400

  • Dược chất chính:  Moxifloxacin HCl

  • Loại thuốc: Kháng sinh

  • Dạng thuốc, hàm lượng: Dung dịch truyền 400mg

Công dụng của Avelox Infusion Solution

Có tác dụng điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ - trung bình (không có áp xe vòi trứng, tiểu khung).

Cách dùng Avelox Infusion Solution

Cách dùng

Truyền tĩnh mạch. Có thể dùng lúc đói hoặc no.

Liều dùng

Viêm phổi mắc phải cộng đồng 400 mg x 1 lần/ngày x 7-14 ngày, tùy mức độ bệnh & đáp ứng lâm sàng.

Nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ-trung bình (không có áp xe vòi trứng/tiểu khung) có thể phối hợp kháng sinh diệt khuẩn thích hợp khác.

Làm gì khi dùng quá liều?

Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành điều trị triệu chứng.

Làm gì khi quên 1 liều?

Vì bạn sẽ được bác sĩ/dược sĩ/ chuyên viên y tế chỉ định và theo dõi khi sử dụng thuốc, trường hợp quên liều khó có thể xảy ra.

Tác dụng phụ

Bội nhiễm nấm. Đau đầu, hoa mắt. Kéo dài khoảng QT ở bệnh nhân giảm Kali huyết. Buồn nôn, nôn, đau bụng. Tiêu chảy. Tăng men gan transaminase. Phản ứng tại chỗ tiêm & truyền.

Lưu ý

Thận trọng khi sử dụng

  • Bệnh nhân đã có/nghi ngờ bệnh thần kinh trung ương, suy gan nặng.

  • Tránh sử dụng trên bệnh nhân có khoảng QT kéo dài bẩm sinh/mắc phải, có hạ Kali máu chưa được điều trị, đang điều trị thuốc chống loạn nhịp nhóm IA hoặc III.

  • Khi sử dụng đồng thời thuốc làm kéo dài khoảng QT.

  • Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng: khởi đầu đường truyền tĩnh mạch, sau đó chuyển sang đường uống.

Tương tác thuốc

Thuốc kháng acid, muối khoáng & vitamin.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không dưới 15°C.

Xem thêm

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Dược sĩ Trương Minh Hải

Dược sĩ Trương Minh Hải

Đã kiểm duyệt nội dung

Tốt nghiệp ĐHYD TPHCM, tu nghiệp tại Pháp, từng phụ trách biên tập Vidal Vietnam, Mims Vietnam, phụ trách huấn huyện chuyên môn cho đội ngũ dược sĩ bán hàng tại Dr. Win.

Câu hỏi thường gặp

Tên các nhóm thuốc kháng sinh là gì?

Hỏi đáp ( bình luận)